KẾT QUẢ LẤY PHIẾU TÍN NHIỆM HĐND TỈNH, NHIỆM KỲ 2021-2026
* Bảng kết quả:
STT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Tín nhiệm cao |
Tín nhiệm |
Tín nhiệm thấp |
|||
Số phiếu |
Tỷ lệ |
Số phiếu |
Tỷ lệ |
Số phiếu |
Tỷ lệ |
|||
1 |
Phan Văn Thắng |
Chủ tịch Hội đồng nhân dân Tỉnh |
51 |
91,07 |
05 |
8,93 |
00 |
0 |
2 |
Nguyễn Thị Kim Tuyến |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
49 |
87,5 |
03 |
5,36 |
04 |
7,14 |
3 |
Kiều Thế Lâm |
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân |
36 |
64,29 |
19 |
33,93 |
01 |
1,79 |
4 |
Nguyễn Hữu Đức |
Trưởng ban Pháp chế |
39 |
69,64 |
14 |
25 |
03 |
5,36 |
5 |
Tô Hoàng Khương |
Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách |
39 |
69,64 |
17 |
30,36 |
0 0 |
0 |
6 |
Đoàn Duy Thùy Ngạn |
Trưởng ban Văn hóa - Xã hội |
28 |
50 |
20 |
35,71 |
08 |
14,29 |
7 |
Phạm Thiện Nghĩa |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh |
42 |
75 |
11 |
19,64 |
03 |
5,36 |
8 |
Huỳnh Minh Tuấn |
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân |
45 |
80,36 |
08 |
14,29 |
03 |
5,36 |
9 |
Lê Hoàng Bảo |
Giám đốc Sở Giao thông vận tải |
32 |
57,14 |
21 |
37,5 |
03 |
5,36 |
10 |
Trương Hòa Châu |
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
50 |
23 |
41,07 |
05 |
8,93 |
11 |
Phạm Việt Công |
Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
23 |
41,07 |
23 |
41,07 |
10 |
17,86 |
12 |
Nguyễn Hữu Cương |
Chỉ Huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh |
45 |
80,36 |
10 |
17,86 |
01 |
1,79 |
13 |
Nguyễn Thúy Hà |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
35,71 |
28 |
50 |
08 |
14,29 |
14 |
Nguyễn Văn Hiểu |
Giám đốc Công an Tỉnh |
35 |
62,5 |
19 |
33,93 |
02 |
3,57 |
15 |
Hồ Thanh Phương |
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
36 |
64,29 |
20 |
35,71 |
0 0 |
0 |
16 |
Phan Hữu Phước |
Giám đốc Sở Nội vụ |
28 |
50 |
26 |
46,43 |
02 |
3,57 |
17 |
Lê Thị Hồng Phượng |
Giám đốc Sở Tư pháp |
35 |
62,5 |
18 |
32,14 |
03 |
5,36 |
18 |
Trần Ngô Minh Tuấn |
Giám đốc Sở Xây dựng |
36 |
64,29 |
19 |
33,93 |
01 |
1,79 |
19 |
Huỳnh Thị Hoài Thu |
Giám đốc Sở Thể thao, Văn hóa và Du lịch |
27 |
48,21 |
23 |
41,01 |
06 |
10,71 |
20 |
Nguyễn Hữu Xuân |
Giám đốc Sở Ngoại vụ |
28 |
50 |
22 |
39,29 |
06 |
10,71 |