Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

Xuất bản thông tin

null Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2

Chi tiết bài viết Tin tức

Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2

Để có sự thống nhất cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (KCB) của nhà nước tổ chức thu giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2, tại kỳ họp đột xuất lần thứ nhất, Hội đồng nhân dân Tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) tại các cơ sở KCB nhà nước thuộc tỉnh quản lý.

Quy định này không áp dụng đối với trường hợp lấy mẫu, bảo quản mẫu, thực hiện và trả kết quả xét nghiệm SARS-CoV-2 tại cộng đồng do ngân sách nhà nước chi trả theo quy định Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.

Đại biểu xem xét biểu quyết thông qua Nghị quyết

Nghị quyết này áp dụng cho cơ sở KCB nhà nước và tổ chức, cá nhân có nhu cầu xét nghiệm SARS-CoV-2 tại các cơ sở KCB nhà nước thuộc tỉnh Đồng Tháp quản lý và có hiệu lực từ ngày 24/3/2022.

Mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-COV-2 theo Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND

STT

Danh mục dịch vụ

Mức giá (chưa bao gồm sinh phẩm xét nghiệm)

Mức giá tối đa bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm

I

Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag test nhanh mẫu đơn

11.200

78.000

II

Xét nghiệm SARS-CoV-2 Ag miễn dịch tự động/ bán tự động mẫu đơn

30.800

178.900

III

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu đơn, gồm:

212.700

1

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

45.400

2

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

167.300

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

501.800

IV

Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR trong trường hợp mẫu gộp

1

Trường hợp gộp ≤ 5 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)

78.800

a

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

24.100

b

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

54.700

c

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

Trường hợp gộp 2 que

223.300

3 que

175.100

4 que

151.000

5 que

136.600

2

Trường hợp gộp 6-10 que tại thực địa (nơi lấy mẫu)

62.500

a

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

23.300

b

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

39.200

c

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

Trường hợp gộp 6 que

110.600

7 que

103.800

8 que

98.600

9 que

94.600

10 que

91.400

3

Trường hợp gộp ≤ 5 mẫu tại phòng xét nghiệm

112.500

a

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

48.400

b

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

64.100

c

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

Trường hợp gộp 2 mẫu

257.000

3 mẫu

208.800

4 mẫu

184.700

5 mẫu

170.300

4

Trường hợp gộp 6-10 mẫu tại phòng xét nghiệm

97.200

a

Lấy mẫu và bảo quản bệnh phẩm

49.200

b

Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả

48.000

c

Tổng mức thanh toán chi phí dịch vụ xét nghiệm bao gồm cả sinh phẩm xét nghiệm phản ứng

Trường hợp gộp 6 mẫu

145.300

7 mẫu

138.500

8 mẫu

133.300

9 mẫu

129.300

10 mẫu

126.100

Võ Văn Đề